Những điều cần biết về Từ vựng cá cược tiếng Anh trong nhà cái 

Chắc chắn có rất nhiều người chơi muốn biết Từ vựng cá cược tiếng Anh trong nhà cái. Bởi có nhiều thuật ngữ “chuyên ngành” mà không phải dân chơi nào cũng hiểu đúng. Hãy dành thời gian 5 phút để tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Khái quát Cá cược tiếng Anh là gì?

Cá cược trong tiếng Anh là Betting, còn soccer betting là cá cược bóng đá. Betting là từ vựng nói chung về cá độ mà chúng ta thường gặp khi tham gia cá cược online. Tuy nhiên, nhiều người khi tham gia sàn đấu quốc tế lại gặp trở ngại khi không biết tiếng Anh.

Những điều cần biết về Từ vựng cá cược tiếng Anh trong nhà cái 
Những thuật ngữ cá cược tiếng Anh

Hầu hết các nhà cái đều hỗ trợ đa ngôn ngữ để người chơi dễ hiểu về các thông tin. Tuy vậy, cũng những nhà cái chỉ có ngôn ngữ tiếng Anh mà không có hỗ trợ tiếng Việt. Điều này bắt buộc người chơi phải hiểu các thuật ngữ, từ vựng trong cá cược tiếng Anh. Nhất là những sảnh casino, cá độ bóng đá thường dùng tiếng Anh, vì nó là ngôn ngữ phổ biến toàn cầu.

Bạn hiểu như thế nào là Nhà cái tiếng Anh

Tương tự như cá cược tiếng Anh, Nhà cái tiếng Anh là một thuật ngữ thông dụng. Hiểu theo nghĩa tiếng Anh nhà cái được gọi là Banker. Đi kèm với Banker thì không thể thiếu Player là người chơi.

Hai cụm từ vựng Banker, Player luôn gắn liền với nhau trong các game chơi cá cược trực tuyến. Nếu muốn hiểu nghĩa Banker thì cần phải biết luôn cả nghĩa của từ Player. Ngoài ra, cần biết thêm những từ vựng cá cược khác để đặt cược nhanh gọn hơn.

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về cá cược

Nếu bạn tham gia những nhà cái uy tín tại nước ngoài, thì không thể bỏ qua những từ vựng cá cược tiếng Anh. Việc nắm vững ý nghĩa của các từ vựng giúp bạn linh hoạt hơn khi đặt cược, chủ động trong mọi vấn đề. Sau đây là những thuật ngữ cá cược phổ biến mà các anh em cần phải ghi nhớ:

  • Betting hay Bet là từ vựng dịch ra là cá cược hay cá độ. Thuật ngữ này xuất hiện nhiều trong nhà cái khi tham gia đặt cược nên hầu như cược thủ nào cũng biết.
  • Casino dịch nghĩa là sòng bài, nơi nhà cái và thành viên sẽ cùng chơi trò chơi đặt cược hấp dẫn. Người thắng sẽ nhận được phần thưởng từ nhà cái.
  • Wager cũng có nghĩa là cá cược nhưng phần lớn nó được sử dụng nhiều ở casino. Xét về ngữ nghĩa tiếng anh thì Wager vừa đóng vai trò động từ vừa là danh từ.
  • Bookmaker, Bookie, Banker là các thuật ngữ dịch nghĩa tiếng Anh là nhà cái. Đây là nơi người chơi tham gia đặt cược với những tỷ lệ kèo cược do nhà cái quy định.
  • Bettor, Player, Punter là những từ vựng dịch nghĩa là người chơi. Trong đó,  từ Player khá phổ biến còn Bettor được dùng chủ yếu tại Mỹ, Punter dùng tại Anh. Ngoài các từ vựng trên thì người ta cũng sử dụng từ Member rất nhiều.
  • Gambling là các  game cá cược, trước đây chỉ là những trò thách đố nhưng đến hiện tại nó đã phát triển lên cấp bậc cao hơn.
  • Odds là từ vựng thường bắt gặp nhiều tại các nhà cái, dịch nghĩa ra là tỷ lệ kèo cược. Người chơi tiến hành đặt cược căn cứ vào tỷ lệ này do nhà cái đưa ra.
  • Online là trực tuyến với những cụm từ phổ biến mà chúng ta thường bắt gặp như betting online, casino online,…
  • Spreads hay Handicap là thuật ngữ cực kỳ quen thuộc với các cược thủ. Nghĩa của 2 từ vựng này là kèo cược. Trong đó, thuật ngữ Handicap được dùng nhiều hơn Spreads trong các nhà cái.
  • Stake là số tiền đặt cược của người chơi với nhà cái.
  • Profit là số tiền mà người chơi nhận được từ nhà cái khi thắng cược.
  • Top Dog hay Favorite Dog là các đội kèo trên, sở hữu nhiều lợi thế dành chiến thắng. Tỷ lệ odds thường thấp hơn đội kèo dưới.
  • Underdog hy Outsider là đội kèo dưới không được đánh giá cao vì khả năng thắng rất thấp. Ngược lại, tỷ lệ kèo lại rất cao so với kèo trên.

Lời kết

Trên đây là những tổng hợp từ vựng cá cược tiếng Anh trong nhà cái phổ biến nhất. Hi vọng việc nắm bắt này sẽ giúp các anh em chủ động và linh hoạt hơn khi tham gia nhà cái nước ngoài. Các cược thủ sẽ hiểu đúng về ý nghĩa của thuật ngữ để lựa chọn chính xác khi đặt cược.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *